Danh mục

Thống kê

  • Đang truy cập: 4
  • Hôm nay: 563
  • Tháng hiện tại: 2532
  • Tổng lượt truy cập: 1476284

Liên kết nhanh

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM 2019

Đăng lúc: Thứ năm - 04/04/2019 09:39 - Người đăng bài viết: THPT Thạch Thất
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPTP THẠCH THẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 Số:            /QĐ-THPT TT         Hà Nội, ngày 27 tháng  12 năm 2018
     
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019
của Trường THPT Thạch Thất

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT THẠCH THẤT
          Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
          Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
          Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-SGD&ĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
          Xét đề nghị của bộ phận kế toán,
QUYẾT ĐỊNH:
          Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của Trường THPT Thạch Thất (theo biểu đính kèm).
          Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
          Điều 3. Bộ phận kế toán, các cá nhân và bộ phận có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:                                                                                                                             HIỆU TRƯỞNG
Sở Giáo dục và Đào tạo (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KT.                                                                                                                       Khuất Đăng Khoa 


  Đơn vị: Trường THPT Thạch Thất   
 Chương: 422  
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số  ..…./QĐ-THPT TT ngày 27/12/2018 của Hiệu trưởng Trường THPT Thạch Thất)
     Đơn vị tính: Đồng 
Số TT Nội dung Dự toán được giao
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí  
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 13,184,073,000
1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 13,184,073,000
1.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 13,117,473,000
1.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 66,600,000



III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp          
(tỷ lệ so với tổng số)
a Học sinh giỏi          
(tỷ lệ so với tổng số)
b Học sinh tiên tiến          
(tỷ lệ so với tổng số)
2 Thi lại          
(tỷ lệ so với tổng số)
3 Lưu ban          
(tỷ lệ so với tổng số)
4 Chuyển trường đến/đi          
(tỷ lệ so với tổng số)
5 Bị đuổi học          
(tỷ lệ so với tổng số)
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)          
(tỷ lệ so với tổng số)
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp huyện          
2 Cấp tỉnh/thành phố          
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp          
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp          
1 Giỏi          
(tỷ lệ so với tổng số)
2 Khá          
(tỷ lệ so với tổng số)
3 Trung bình          
(Tỷ lệ so với tổng số)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng          
(tỷ lệ so với tổng số)
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 657 / 1149 252 / 410 213 / 367 192 / 372  
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 23 8 12 3  



Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: TRƯỜNG THPT THẠCH THẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chương: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    Thạch Thất, ngày  15 tháng 04 năm 2018
           
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ  I NĂM 2018
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung  Dự toán năm   Ước thực hiện quý I    So sánh (%) 
 Dự toán   Cùng kỳ năm trước 
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí                 813      
1 Số thu phí, lệ phí                 813      
1.1 Lệ phí                   30      
  Lệ phí thi THPT Quốc gia                   30      
  Lệ phí B                   -        
  …………..                   -        
1.2 Phí                 783      
  Học phí hệ có chỉ tiêu ngân sách                 783      
  Phí B                   -        
  …………..                   -        
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại                 813      
2.1 Chi sự nghiệp…………..                 813      
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                 813      
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
3.2 Phí        
  Phí A        
  Phí B        
  …………..        
II Dự toán chi ngân sách nhà nước            12,976              3,244                -                  -  
1 Chi quản lý hành chính        
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Nghiên cứu khoa học        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề            12,976              3,244    
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            12,976      
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                   72      
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
11 Chi Chương trình mục tiêu        
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)        
2 Chi Chương trình mục tiêu        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)        
           
  Ngày  15 tháng  04  năm2018        
Thủ trưởng đơn vị        
Đã ký        
Khuất Đăng Khoa        
           
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: TRƯỜNG THPT THẠCH THẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chương: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    Thạch Thất, ngày  15 tháng 07 năm 2018
           
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung  Dự toán năm   Ước thực hiện 6 tháng   So sánh (%) 
 Dự toán   Cùng kỳ năm trước 
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí                    -                   486             486                -  
1 Số thu phí, lệ phí                   -                   486             486  
1.1 Lệ phí                   -                     30               30  
  Lệ phí thi THPT Quốc gia                   -                     30               30  
  Lệ phí B                   -        
  …………..                   -        
1.2 Phí                   -                   456             456  
  Học phí hệ có chỉ tiêu ngân sách                   -                   456             456  
  Phí B                   -        
  …………..                   -        
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại                   -        
2.1 Chi sự nghiệp…………..                   -        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                   -        
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
3.2 Phí        
  Phí A        
  Phí B        
  …………..        
II Dự toán chi ngân sách nhà nước                    -                6,488          5,964                -  
1 Chi quản lý hành chính        
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Nghiên cứu khoa học        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề                   -                6,488          5,964  
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                   -        
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                   -        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
11 Chi Chương trình mục tiêu        
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)        
2 Chi Chương trình mục tiêu        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)        
           
  Ngày   15   tháng  07 năm2018        
Thủ trưởng đơn vị        
Đã ký        
Khuất Đăng Khoa        
         
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: TRƯỜNG THPT THẠCH THẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chương: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    Thạch Thất, ngày  15 tháng 10 năm 2018
           
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung  Dự toán năm   Ước thực hiện 9 tháng   So sánh (%) 
 Dự toán   Cùng kỳ năm trước 
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí                    -                   486             486  
1 Số thu phí, lệ phí                   -                   486             486  
1.1 Lệ phí                   -                     30               30  
  Lệ phí thi THPT Quốc gia                   -                     30               30  
  Lệ phí B                   -        
  …………..                   -        
1.2 Phí                   -                   456             456  
  Học phí hệ có chỉ tiêu ngân sách                   -                   456             456  
  Phí B                   -        
  …………..                   -        
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại                   -        
2.1 Chi sự nghiệp…………..                   -        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                   -        
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
3.2 Phí        
  Phí A        
  Phí B        
  …………..        
II Dự toán chi ngân sách nhà nước                    -                9,746          9,392                -  
1 Chi quản lý hành chính        
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Nghiên cứu khoa học        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề                   -                9,746          9,392  
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                   -                9,732          9,378  
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                   -                     14               14  
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
11 Chi Chương trình mục tiêu        
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)        
2 Chi Chương trình mục tiêu        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)        
           
  Ngày  15  tháng  10 năm2018        
  Thủ trưởng đơn vị        
  Đã ký        
  Khuất Đăng Khoa        

Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

Mã an toàn:   Mã chống spamThay mới     

 
chung cu times city, to chuc su kien, hotdeal, mua chung, phim hay, tai facebook, gach inax, to chuc su kien